VIETNAMESE
theo quý
theo chu kỳ ba tháng
ENGLISH
quarterly
/ˈkwɔːrtərli/
every three months
“Theo quý” là thực hiện hoặc tính toán các công việc, báo cáo, hoặc hoạt động theo chu kỳ ba tháng trong một năm; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Công ty đánh giá hiệu suất theo quý.
The company reviews its performance quarterly.
2.
Báo cáo tài chính được nộp theo quý.
Financial reports are submitted quarterly.
Ghi chú
Từ quarterly được tạo từ (quarter – quý, -ly – mang tính chất định kỳ, theo chu kỳ). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa quarter nhé!
Quarterfinal – tứ kết
Ví dụ:
She advanced to the quarterfinal round.
(Cô ấy đã vào vòng tứ kết.)
Quarter-hour – 15 phút
Ví dụ:
I’ll be there in a quarter-hour.
(Tôi sẽ đến trong vòng 15 phút.)
Quarter-century – 25 năm
Ví dụ:
They’ve been married for a quarter-century.
(Họ đã kết hôn được 25 năm rồi.)
Quarter-turn – góc quay 1/4
Ví dụ:
Rotate the object a quarter-turn to the left.
(Xoay vật đó 1/4 vòng về bên trái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết