VIETNAMESE

thèo lẻo

word

ENGLISH

blab

  
VERB

/blæb/

Thèo lẻo là hành động nói chuyện, bàn luận hay chia sẻ chuyện riêng tư, bí mật của người khác.

Ví dụ

1.

Đừng có mà thèo lẻo về bữa tiệc bất ngờ!

Don't blab about the surprise party!

2.

Anh ta có xu hướng thèo lẻo về cuộc sống cá nhân với mọi người.

He tends to blab about his personal life to everyone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blab khi nói hoặc viết nhé! check Blab about something – Hé lộ điều gì đó Ví dụ: He blabbed about the surprise party to everyone. (Anh ấy đã tiết lộ về bữa tiệc bất ngờ với mọi người.) check Blab it out – Nói ra Ví dụ: Don’t blab it out, it’s supposed to be a secret! (Đừng nói ra, đó phải là một bí mật!) check Blab to someone – Nói cho ai đó biết Ví dụ: She blabbed to her friend about the new project at work. (Cô ấy đã nói với bạn mình về dự án mới ở công ty.)