VIETNAMESE

thế thượng phong

lợi thế, ưu thế

word

ENGLISH

Upper hand

  
NOUN

/ˈʌpər hænd/

Advantage, Supremacy

“Thế thượng phong” là vị thế hoặc tình thế vượt trội hơn đối thủ.

Ví dụ

1.

Đội bóng chiếm thế thượng phong sau giờ nghỉ.

The team gained the upper hand after the break.

2.

Có thế thượng phong đảm bảo kết quả tốt hơn.

Having the upper hand ensures better results.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Upper hand khi nói hoặc viết nhé! check Gain the upper hand – Giành được ưu thế Ví dụ: The team gained the upper hand after scoring two quick goals. (Đội đã giành được ưu thế sau khi ghi hai bàn thắng nhanh chóng.) check Have the upper hand – Nắm giữ lợi thế Ví dụ: In negotiations, he always has the upper hand. (Trong các cuộc đàm phán, anh ấy luôn nắm giữ lợi thế.) check Lose the upper hand – Đánh mất lợi thế Ví dụ: They lost the upper hand after making a strategic mistake. (Họ đã đánh mất lợi thế sau khi mắc một sai lầm chiến lược.)