VIETNAMESE
Thể lưỡng trị
Hai trạng thái
ENGLISH
Amphiprotic species
/ˌæmfɪˈprɒtɪk/
Duality
“Thể lưỡng trị” là một dạng cấu trúc sinh học có hai trạng thái hóa học hoặc sinh lý khác nhau.
Ví dụ
1.
Thể lưỡng trị thường xuất hiện trong tự nhiên.
Amphiprotic species are common in nature.
2.
Thể lưỡng trị có thể đóng vai trò là axit và bazo.
Amphiprotic species act as both acid and base.
Ghi chú
Amphiprotic species là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Amphoteric compound - Hợp chất lưỡng tính
Ví dụ: Amphoteric compounds can act as both acids and bases.
(Các hợp chất lưỡng tính có thể hoạt động như cả axit và bazơ.)
Biprotic species - Thể hai proton
Ví dụ: A biprotic species can donate or accept two protons.
(Thể hai proton có thể cho hoặc nhận hai proton.)
Chemical duality - Tính lưỡng hóa học
Ví dụ: The amphiprotic species exhibit chemical duality under different conditions.
(Thể lưỡng trị thể hiện tính lưỡng hóa học trong các điều kiện khác nhau.)
Proton donor-acceptor - Chất cho-nhận proton
Ví dụ: Water is an example of an amphiprotic species acting as a proton donor and acceptor.
(Nước là một ví dụ về thể lưỡng trị hoạt động như một chất cho và nhận proton.)
Acid-base amphiprotic - Thể lưỡng tính axit-bazơ
Ví dụ: An acid-base amphiprotic species plays a key role in buffer systems.
(Thể lưỡng tính axit-bazơ đóng vai trò quan trọng trong các hệ đệm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết