VIETNAMESE

thẻ luật sư

chứng nhận hành nghề luật sư

word

ENGLISH

Lawyer's card

  
NOUN

/ˈlɔɪərz kɑrd/

attorney ID card

“Thẻ luật sư” là giấy tờ chứng nhận một người hành nghề luật sư.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã xuất trình thẻ luật sư.

She showed her lawyer's card.

2.

Tôi đã làm mất thẻ luật sư.

I lost my lawyer's card.

Ghi chú

Từ thẻ luật sư là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bar - Hội luật sư Ví dụ: A lawyer’s card is issued after passing the bar examination. (Thẻ luật sư được cấp sau khi vượt qua kỳ thi của hội luật sư.) check License - Giấy phép hành nghề Ví dụ: The lawyer’s card acts as a license to practice law professionally. (Thẻ luật sư đóng vai trò như giấy phép để hành nghề luật sư chuyên nghiệp.) check Attorney - Luật sư Ví dụ: A lawyer’s card identifies the holder as a qualified attorney. (Thẻ luật sư xác nhận người sở hữu là một luật sư đủ tiêu chuẩn.) check Legal - Pháp lý Ví dụ: The lawyer’s card grants authority to provide legal services to clients. (Thẻ luật sư trao quyền cung cấp các dịch vụ pháp lý cho khách hàng.)