VIETNAMESE

luật hình sự

Luật tội phạm, luật hình

word

ENGLISH

Criminal law

  
NOUN

/ˈkrɪmɪnl lɔː/

Penal law

"Luật hình sự" là các quy định liên quan đến tội phạm và hình phạt.

Ví dụ

1.

Luật hình sự xử lý các hành vi phạm tội chống lại nhà nước.

Criminal law addresses offenses against the state.

2.

Hiểu luật hình sự rất quan trọng đối với những người làm nghề luật.

Understanding criminal law is essential for legal professionals.

Ghi chú

Criminal law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Penal code - Bộ luật hình sự. Ví dụ: The penal code outlines punishments for various offenses. (Bộ luật hình sự quy định các hình phạt cho từng loại tội.) check Criminal justice - Tư pháp hình sự. Ví dụ: Criminal justice involves law enforcement and the court system. (Tư pháp hình sự bao gồm thực thi pháp luật và hệ thống tòa án.)