VIETNAMESE
thế hệ trẻ
lớp trẻ
ENGLISH
young generation
NOUN
/jʌŋ ˌʤɛnəˈreɪʃən/
youth class
Thế hệ trẻ là tập thể những con người đang trong độ tuổi thanh niên, độ tuổi đẹp nhất của đời người, sung sức và giàu nhiệt huyết nhất.
Ví dụ
1.
Tôi có niềm tin vào thế hệ trẻ ngày nay.
I have faith in the young generation nowadays.
2.
Việt Nam luôn chú trọng đến công tác giáo dục thế hệ trẻ.
Vietnam always places emphasis on the education of young generation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết