VIETNAMESE

thế hệ nối tiếp

thế hệ sau, thế hệ kế thừa

word

ENGLISH

next generation

  
NOUN

/nɛkst ˌʤɛnəˈreɪʃən/

following generation, successors

Từ “thế hệ nối tiếp” diễn đạt nhóm người kế thừa và tiếp tục công việc hoặc truyền thống của thế hệ trước.

Ví dụ

1.

Thế hệ nối tiếp sẽ kế thừa vị trí lãnh đạo công ty.

The next generation will inherit the company’s leadership.

2.

Đào tạo thế hệ nối tiếp là rất cần thiết để duy trì.

Training the next generation is essential for continuity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ generation khi nói hoặc viết nhé! check younger generation – thế hệ trẻ Ví dụ: The younger generation is driving trends in technology. (Thế hệ trẻ đang dẫn đầu các xu hướng công nghệ.) check older generation – thế hệ trước Ví dụ: The older generation often shares stories of simpler times. (Thế hệ trước thường chia sẻ những câu chuyện về thời kỳ đơn giản hơn.) check future generation – thế hệ tương lai Ví dụ: We must protect the planet for future generations. (Chúng ta phải bảo vệ hành tinh cho các thế hệ tương lai.) check current generation – thế hệ hiện tại Ví dụ: The current generation faces unique economic challenges. (Thế hệ hiện tại đối mặt với những thách thức kinh tế độc đáo.)