VIETNAMESE

mắc nối tiếp

kết nối nối tiếp

word

ENGLISH

series connection

  
NOUN

/ˈsɪəriːz kəˈnɛkʃən/

serial arrangement

"Mắc nối tiếp" là cách kết nối các thành phần trong mạch điện sao cho dòng điện đi qua tất cả.

Ví dụ

1.

Mắc nối tiếp chia sẻ cùng dòng điện qua các thành phần.

Series connections share the same current through components.

2.

Sự cố trong mắc nối tiếp có thể làm gián đoạn toàn bộ mạch.

Faults in series connections can disrupt the entire circuit.

Ghi chú

Từ Series connection là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực điện tử và mạch điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Parallel connection - Kết nối song song Ví dụ: Parallel connections distribute current evenly among components. (Kết nối song song phân phối dòng điện đều giữa các thành phần.) check Current flow - Dòng điện chạy qua Ví dụ: In a series connection, the current flow is the same through all components. (Trong mạch nối tiếp, dòng điện chạy qua tất cả các thành phần là như nhau.) check Voltage drop - Sự sụt áp Ví dụ: Series connections cause a voltage drop across each component. (Kết nối nối tiếp gây ra sự sụt áp trên mỗi thành phần.)