VIETNAMESE

thay đổi để tốt hơn

word

ENGLISH

change for the better

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ fɔr ðə ˈbɛtər/

Thay đổi để tốt lên là một quá trình mà các thành phần liên quan cố gắng thay đổi suy nghĩ, hành vi, thói quen, hoặc cách sống của bản thân để trở nên tốt hơn, phù hợp hơn với những mong muốn, mục tiêu và tình hình.

Ví dụ

1.

Sau trải nghiệm khó khăn, cô ấy đã quyết định thay đổi để tốt hơn.

After a challenging experience, she decided to change for the better.

2.

Diễn giả quyền cảm hứng thúc đẩy anh ta thay đổi để tốt hơn.

The motivational speaker inspired him to change for the better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ change for the better khi nói hoặc viết nhé! check Make a change for the better - Tạo ra sự thay đổi để tốt hơn Ví dụ: He made a change for the better by adopting healthier habits. (Anh ấy đã tạo ra sự thay đổi để tốt hơn bằng cách áp dụng thói quen lành mạnh hơn.) check See a change for the better - Thấy được sự cải thiện Ví dụ: We hope to see a change for the better in the economy soon. (Chúng tôi hy vọng sẽ thấy sự cải thiện trong nền kinh tế sớm.) check Lead to a change for the better - Dẫn đến sự thay đổi tích cực Ví dụ: The new regulations will lead to a change for the better in workplace safety. (Quy định mới sẽ dẫn đến sự thay đổi tích cực trong an toàn nơi làm việc.)