VIETNAMESE

thay đổi cục diện

word

ENGLISH

change the stuation

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ ðə ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/

change of the status quo

Thay đổi cục diện là tạo sự thay đổi lớn, có thể mang tính đột ngột hoặc có thể diễn ra trong một thời gian dài, làm thay đổi tình hình chung của một vấn đề, một lĩnh vực, hoặc một khu vực.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cần thay đổi cục diện để đạt được kết quả tốt hơn.

We need to change the situation to achieve better results.

2.

Đội làm việc cùng nhau để thay đổi cục diện sao cho có lợi cho mình.

The team worked together to change the situation in their favor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ change trong cụm change the situation khi nói hoặc viết nhé! check Drastically change the situation – Thay đổi cục diện một cách mạnh mẽ Ví dụ: The new strategy drastically changed the situation for the company. (Chiến lược mới đã thay đổi cục diện của công ty một cách mạnh mẽ.) check Change the current situation – Thay đổi tình hình hiện tại Ví dụ: We need to change the current situation to achieve better results. (Chúng ta cần thay đổi tình hình hiện tại để đạt được kết quả tốt hơn.) check Change the situation completely – Thay đổi hoàn toàn tình huống Ví dụ: The introduction of renewable energy could change the situation completely in terms of environmental impact. (Việc đưa năng lượng tái tạo vào sử dụng có thể thay đổi hoàn toàn tình huống về tác động môi trường.)