VIETNAMESE

thay đổi bản thân

word

ENGLISH

self-change

  
NOUN

/sɛlf-ʧeɪnʤ/

self-transformation, self-development, self-improvement

Thay đổi bản thân là quá trình thay đổi suy nghĩ, hành vi, thói quen, hoặc cách sống của bản thân để trở nên tốt hơn, phù hợp hơn với mong muốn, mục tiêu của bản thân.

Ví dụ

1.

Cô ấy trải qua thay đổi bản thân sau một thời gian suy ngẫm.

She underwent a self-change after a period of reflection.

2.

Sự thay đổi bản thân ấy dẫn đến thay đổi trong cách anh ta nhìn cuộc sống.

His self-change led to a more positive outlook on life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ change trong cụm self-change nhé! check Change (noun) – Sự thay đổi Ví dụ: Self-change is a challenging yet rewarding process. (Thay đổi bản thân là một quá trình đầy thử thách nhưng đáng giá.) check Changer (noun) – Người thay đổi Ví dụ: She is a changer who inspires others to improve themselves. (Cô ấy là một người thay đổi, truyền cảm hứng cho người khác để cải thiện bản thân.) check Changing (adjective) – Đang thay đổi Ví dụ: Adapting to a changing world requires flexibility. (Thích nghi với một thế giới đang thay đổi đòi hỏi sự linh hoạt.)