VIETNAMESE

thất tình

ENGLISH

lovesick

  
NOUN

/ˈlʌvsɪk/

Thất tình là trạng thái một chiều trong quan hệ tình cảm mà bạn không được bên kia đáp lại tình cảm của mình.

Ví dụ

1.

Nó lượn lờ cả tuần cứ như một cậu bé thất tình vậy.

He’s been wandering around all week like a lovesick teenager.

2.

Anh biết mình đang cư xử như một thiếu niên đang thất tình vậy.

He knew he was behaving like a lovesick teenager.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ lovesick trong tiếng Anh nha

- thất tình: He was moping around like a lovesick teenager. (Nó lượn lờ xung quanh cứ như một cậu bé thất tình vậy.)

- si tình: Being lovesick with the homecoming queen is not that easy at all. (Cảm giác si tình cô gái đẹp nhất thì không hề dễ chịu chút nào)