VIETNAMESE

thập niên

kỷ nguyên

word

ENGLISH

decade

  
NOUN

/ˈdɛkeɪd/

ten years

Thập niên là một khoảng thời gian mười năm.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã làm việc trong ngành này hơn một thập niên.

He worked in this industry for over a decade.

2.

Thập niên qua đã chứng kiến nhiều thay đổi đáng kể.

The last decade saw significant changes.

Ghi chú

Từ decade là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Century - Thế kỷ Ví dụ: The 20th century witnessed significant technological advancements. (Thế kỷ 20 chứng kiến nhiều tiến bộ công nghệ quan trọng.) check Millennium - Thiên niên kỷ Ví dụ: The dawn of the new millennium brought hope to many. (Bình minh của thiên niên kỷ mới mang lại hy vọng cho nhiều người.)