VIETNAMESE

thạo việc

thuần thục

ENGLISH

experienced

  
NOUN

/ɪkˈspɪriənst/

skillful

Thạo việc là trạng thái quen với một tác vụ nào đó, chỉ khả năng hoàn tất một công việc nhanh hơn so với những người không có kinh nghiệm.

Ví dụ

1.

Những người thợ thuyền thạo việc sẽ tư vấn cho bạn về cách chèo thuyền trong thời tiết này.

Experienced seamen will advise you about sailing in this weather.

2.

Anh ấy rất thạo việc chăm sóc động vật.

He's very experienced in looking after animals.

Ghi chú

Một số tính từ trong tiếng Anh về chủ đề thực lực (real capacity) bạn nên biết nè!

- capable: có khả năng

- skilled: có tay nghề

- competent: thành thạo

- skillful: thuần thục

- proficient: tài giỏi

- experienced: thạo việc