VIETNAMESE

thành viên hội đồng quản trị độc lập

giám sát viên độc lập

word

ENGLISH

independent board member

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndənt bɔːrd ˈmɛmbər/

external director

"Thành viên hội đồng quản trị độc lập" là người không liên quan trực tiếp đến công ty, được chọn để giám sát.

Ví dụ

1.

Thành viên hội đồng quản trị độc lập đưa ra lời khuyên khách quan.

The independent board member provided unbiased advice.

2.

Thành viên hội đồng quản trị độc lập đảm bảo sự minh bạch trong việc ra quyết định.

Independent board members ensure transparency in decision-making.

Ghi chú

Từ Independent Board Member là một từ thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate governance - Quản trị doanh nghiệp Ví dụ: The independent board member ensures good corporate governance practices. (Thành viên hội đồng quản trị độc lập đảm bảo thực hành quản trị doanh nghiệp tốt.) check Oversight responsibility - Trách nhiệm giám sát Ví dụ: Independent board members play a key role in oversight responsibility. (Thành viên hội đồng quản trị độc lập đóng vai trò quan trọng trong trách nhiệm giám sát.)