VIETNAMESE

thành viên ban truyền thông

người phụ trách truyền thông

word

ENGLISH

communication team member

  
NOUN

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən tiːm ˈmɛmbər/

media coordinator

"Thành viên ban truyền thông" là người chịu trách nhiệm về các hoạt động truyền thông và quảng bá.

Ví dụ

1.

Thành viên ban truyền thông soạn thảo thông cáo báo chí.

The communication team member drafted the press release.

2.

Thành viên ban truyền thông xử lý các quan hệ công chúng.

Members of the communication team handle public relations.

Ghi chú

Từ communication team member là một từ thuộc lĩnh vực truyền thông và tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Media specialist - Chuyên gia truyền thông Ví dụ: The communication team member worked as a media specialist for the campaign. (Thành viên ban truyền thông đã làm việc như một chuyên gia truyền thông cho chiến dịch.) check Content creator - Người sáng tạo nội dung Ví dụ: The communication team member developed social media content. (Thành viên ban truyền thông đã phát triển nội dung trên mạng xã hội.) check Public relations coordinator - Điều phối viên quan hệ công chúng Ví dụ: The communication team member managed public relations activities. (Thành viên ban truyền thông đã quản lý các hoạt động quan hệ công chúng.)