VIETNAMESE
thành phần vải
-
ENGLISH
fabric composition
/ˈfæbrɪk ˌkɒmpəˈzɪʃən/
material blend
Các chất liệu được sử dụng để tạo nên vải.
Ví dụ
1.
Thành phần vải bao gồm cotton.
The fabric composition includes cotton.
2.
Thành phần vải ảnh hưởng đến kết cấu quần áo.
Fabric composition affects garment texture.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fabric composition khi nói hoặc viết nhé!
Natural fabric composition – Thành phần vải tự nhiên
Ví dụ:
The natural fabric composition includes cotton and linen.
(Thành phần vải tự nhiên bao gồm cotton và lanh.)
Synthetic fabric composition – Thành phần vải tổng hợp
Ví dụ:
The synthetic fabric composition enhances durability and elasticity.
(Thành phần vải tổng hợp tăng cường độ bền và độ đàn hồi.)
Blended fabric composition – Thành phần vải pha trộn
Ví dụ:
The blended fabric composition combines polyester and wool for better comfort.
(Thành phần vải pha trộn kết hợp polyester và len để tăng sự thoải mái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết