VIETNAMESE

thặng dư vốn cổ phần

ENGLISH

capital surplus

  
NOUN

/ˈkæpətəl ˈsɜrpləs/

share premium

Thặng dư vốn cổ phần là một khoản chênh lệch về mệnh giá của cổ phiếu so với giá phát hành, thặng dư vốn cổ phần còn gọi là thặng dư vốn trong công ty cổ phần, nó được hình thành từ phát hành thêm cổ phần và thặng dư sẽ chuyển sang cổ phần, sau chuyển vào vốn đầu tư chính chủ sở hữu của tương lai.

Ví dụ

1.

Thặng dư vốn cổ phần = ( Giá phát hành cổ phần – Mệnh giá) x SL cổ phần phát hành.

Capital surplus = (Issuing price of shares – Par value) x number of issued shares.

2.

Thặng dư vốn cổ phần được hình thành từ việc phát hành thêm cổ phần.

Capital surplus is formed from the issuance of additional shares.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ capital:

- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)