VIETNAMESE

công ty hùn vốn cổ phần

công ty cổ phần góp vốn

word

ENGLISH

Equity joint venture company

  
NOUN

/ˈɛkwɪti ʤɔɪnt ˈvɛnʧə ˈkʌmpəni/

Stockholder cooperative

"Công ty hùn vốn cổ phần" là công ty được hình thành từ sự góp vốn của nhiều cổ đông.

Ví dụ

1.

Công ty hùn vốn cổ phần tiếp cận các thị trường chưa được khai thác.

Equity joint venture companies access untapped markets.

2.

Công ty hùn vốn cổ phần kết hợp các nguồn lực tài chính.

Equity joint venture companies combine financial resources.

Ghi chú

Từ công ty hùn vốn cổ phần là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equity investment - Đầu tư vốn cổ phần Ví dụ: The equity joint venture company was formed with equal equity investment from both partners. (Công ty hùn vốn cổ phần được thành lập với khoản đầu tư vốn cổ phần bằng nhau từ cả hai đối tác.) check Joint ownership - Đồng sở hữu Ví dụ: Joint ownership ensures shared decision-making in the venture. (Đồng sở hữu đảm bảo việc ra quyết định chung trong liên doanh.) check Profit sharing - Chia sẻ lợi nhuận Ví dụ: Profit sharing is agreed upon in the joint venture agreement. (Chia sẻ lợi nhuận được thỏa thuận trong hợp đồng liên doanh.) check Strategic collaboration - Hợp tác chiến lược Ví dụ: Strategic collaboration is the foundation of equity joint ventures. (Hợp tác chiến lược là nền tảng của các công ty hùn vốn cổ phần.)