VIETNAMESE
tháng 9
ENGLISH
September
/sɛpˈtɛmbər/
Tháng 9 là tháng thứ chín trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày.
Ví dụ
1.
Claudia sẽ bắt đầu đi học vào tháng 9 tới.
Claudia is starting school next September.
2.
Mùa bóng đá kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4.
The football season is from September to April.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!
- January (tháng 1)
- February (tháng 2)
- March (tháng 3)
- April (tháng 4)
- May (tháng 5)
- June (tháng 6)
- July (tháng 7)
- August (tháng 8)
- September (tháng 9)
- October (tháng 10)
- November (tháng 11)
- December (tháng 12)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết