VIETNAMESE
lớp 9
ENGLISH
ninth grade
/naɪnθ greɪd/
Lớp 9 là lớp cuối cùng của cấp trung học cơ sở.
Ví dụ
1.
Các điệu nhảy được dành cho học sinh từ lớp lớp 9.
The dances are intended for students in ninth grade.
2.
Cậu nhóc mười bốn tuổi và đang học lớp 9.
He is fourteen years old and in the ninth grade.
Ghi chú
Hệ thống giáo dục (education system) cấp phổ thông (general education) ở Việt Nam được chia thành 3 cấp: cấp tiểu học (primary school) từ lớp 1 (first grade) đến lớp 5 (fifth grade), cấp trung học cơ sở (secondary school) từ lớp 6 (sixth grade) đến lớp 9 (ninth grade), cấp trung học (high school) từ lớp 10 (tenth grade) đến lớp 12 (twelfth grade).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết