VIETNAMESE

tháng 7

ENGLISH

July

  
NOUN

/ˌʤuˈlaɪ/

Tháng 7 là tháng thứ bảy trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thường đi nghỉ vào tháng 7.

We usually go on holiday in July.

2.

Đó là tháng 7 nóng nhất được ghi nhận.

It was the hottest July on record.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)