VIETNAMESE

tháng 2

ENGLISH

February

  
NOUN

/ˈfɛbjəˌwɛri/

Tháng 2 là tháng thứ hai trong hệ thống dương lịch, bao gồm 28 ngày với năm thường và 29 ngày đối với năm nhuận.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ đi trượt tuyết vào tháng 2.

We're going skiing in February.

2.

Tháng 2 là tháng thứ hai trong năm.

February is the second month of the year.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)