VIETNAMESE

tháng 12

ENGLISH

December

  
NOUN

/dɪˈsɛmbər/

Tháng 12 là tháng thứ mười hai trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày.

Ví dụ

1.

Họ sẽ kết hôn vào tháng 12.

They're getting married in December.

2.

Dòng sông này thường sẽ đóng băng vào tháng12.

The river usually ices over in December.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)