VIETNAMESE

12

mười hai

ENGLISH

twelve

  
NOUN

/twɛlv/

12 là số tự nhiên 2 chữ số có giá trị liền sau số 11.

Ví dụ

1.

Judas là một trong 12 tông đồ của Jesus.

Judas was one of the twelve disciples of Jesus.

2.

12 người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Twelve people died in the accident.

Ghi chú

Cách nói các số từ 11-15:

- mười một (11): eleven

- mười hai (12): twelve

- mười ba (13): thirteen

- mười bốn (14): fourteen

- mười lăm (15): fifteen