VIETNAMESE
thận ứ nước
thận giãn
ENGLISH
hydronephrosis
/ˌhaɪdrəˈnɛfrəsɪs/
kidney swelling
"Thận ứ nước" là tình trạng thận giãn nở do tắc nghẽn nước tiểu.
Ví dụ
1.
Thận ứ nước cần được điều trị nhanh chóng.
Hydronephrosis requires prompt treatment.
2.
Siêu âm phát hiện thận ứ nước.
The ultrasound revealed hydronephrosis.
Ghi chú
Từ Hydronephrosis là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng thận ứ nước do tắc nghẽn đường dẫn nước tiểu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Ureteral blockage – tắc nghẽn niệu quản
Ví dụ: Ureteral blockage is a leading cause of hydronephrosis.
(Tắc nghẽn niệu quản là nguyên nhân hàng đầu gây thận ứ nước.)
Kidney swelling – sưng thận
Ví dụ: Kidney swelling is a hallmark sign of hydronephrosis.
(Sưng thận là dấu hiệu đặc trưng của thận ứ nước.)
Renal ultrasound – siêu âm thận
Ví dụ: Renal ultrasound helps diagnose hydronephrosis.
(Siêu âm thận giúp chẩn đoán tình trạng thận ứ nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết