VIETNAMESE
máy đo thân nhiệt
máy đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế
ENGLISH
body thermometer
/ˈbɒdi θəˈmɒmɪtər/
fever scanner, clinical thermometer
“Máy đo thân nhiệt” là thiết bị dùng để đo nhiệt độ cơ thể con người hoặc động vật.
Ví dụ
1.
Máy đo thân nhiệt cung cấp kết quả nhanh và chính xác.
The body thermometer provides fast and accurate readings.
2.
Máy đo thân nhiệt này rất phù hợp để sử dụng trong bệnh viện.
This body thermometer is ideal for use in hospitals.
Ghi chú
Thermometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiệt học và y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Digital Thermometer - Nhiệt kế điện tử
Ví dụ:
A digital thermometer gives a quick temperature reading.
(Nhiệt kế điện tử cung cấp kết quả đo nhiệt độ nhanh chóng.)
Infrared Thermometer - Nhiệt kế hồng ngoại
Ví dụ:
The infrared thermometer measures body temperature without contact.
(Nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ cơ thể mà không cần tiếp xúc.)
Mercury Thermometer - Nhiệt kế thủy ngân
Ví dụ:
Mercury thermometers are being replaced with safer alternatives.
(Nhiệt kế thủy ngân đang được thay thế bằng các thiết bị an toàn hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết