VIETNAMESE

thần học

ENGLISH

Theology

  
NOUN

/θiˈɒlədʒi/

“Thần học” là ngành nghiên cứu về các tôn giáo, đức tin và giáo lý thần học.

Ví dụ

1.

Thần học nghiên cứu các giáo lý của các tôn giáo khác nhau.

Theology examines the doctrines of different religions.

2.

Ông ấy đã dành cả đời nghiên cứu các văn bản cổ trong lĩnh vực Thần Học.

He has dedicated his life to studying ancient texts in the field of Theology.

Ghi chú

Từ Theology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tôn giáo và Tâm linh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Religious Studies – Nghiên cứu tôn giáo Ví dụ: Theology includes a comprehensive study of various religious traditions. (Thần học bao gồm một nghiên cứu toàn diện về các truyền thống tôn giáo khác nhau.)

check Doctrines – Giáo lý Ví dụ: Theology examines doctrines that shape religious practices. (Thần học nghiên cứu các giáo lý định hình các thực hành tôn giáo.)

check Sacred Texts – Kinh thánh Ví dụ: Sacred texts like the Bible and Quran are central to theological studies. (Các kinh thánh như Kinh Thánh và Quran là trung tâm của các nghiên cứu thần học.)

check Ethics and Morality – Đạo đức và luân lý Ví dụ: Theology often explores ethics and morality within religious frameworks. (Thần học thường khám phá đạo đức và luân lý trong khuôn khổ tôn giáo.)

check Comparative Theology – Thần học so sánh Ví dụ: Comparative theology investigates similarities and differences among religions. (Thần học so sánh nghiên cứu các điểm giống và khác nhau giữa các tôn giáo.)