VIETNAMESE

Tham tán thương mại

Cố vấn thương mại, Đại diện thương mại

word

ENGLISH

Commercial Counselor

  
NOUN

/kəˈmɜːʃəl ˈkaʊnsələ/

Trade Advisor, Economic Counselor

“Tham tán thương mại” là người phụ trách các vấn đề liên quan đến thương mại và đầu tư quốc tế tại đại sứ quán.

Ví dụ

1.

Tham tán thương mại đàm phán các hiệp định thương mại với các doanh nghiệp địa phương.

The commercial counselor negotiated trade agreements with local businesses.

2.

Tham tán thương mại thúc đẩy quan hệ đối tác kinh doanh quốc tế.

Commercial counselors facilitate international business partnerships.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Commercial Counselor nhé! check Trade Counselor - Cố vấn thương mại Phân biệt: Trade Counselor tập trung vào các nhiệm vụ liên quan đến tư vấn và phát triển thương mại quốc tế. Ví dụ: The trade counselor facilitated negotiations between the two countries. (Cố vấn thương mại đã tạo điều kiện cho các cuộc đàm phán giữa hai quốc gia.) check Economic Attaché - Tùy viên kinh tế Phân biệt: Economic Attaché là từ dùng phổ biến hơn trong các đại sứ quán để chỉ người phụ trách các vấn đề kinh tế. Ví dụ: The economic attaché addressed trade barriers in the region. (Tùy viên kinh tế đã giải quyết các rào cản thương mại trong khu vực.) check Investment Advisor - Cố vấn đầu tư Phân biệt: Investment Advisor nhấn mạnh vào việc thúc đẩy và tư vấn các cơ hội đầu tư quốc tế. Ví dụ: The investment advisor presented potential projects to foreign investors. (Cố vấn đầu tư đã trình bày các dự án tiềm năng cho các nhà đầu tư nước ngoài.)