VIETNAMESE

tham nhũng

ENGLISH

corrupt

  
VERB
  
ADJ

/kəˈrʌpt/

Tham nhũng là hành động của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi tài sản của công thành tài sản cá nhân.

Ví dụ

1.

Tiền bẩn chảy ra nước ngoài là tiền tội phạm, tham nhũng hoặc trốn thuế thương mại tại nguồn của nó.

Dirty money flowing abroad is criminal, corrupt, or commercially tax-evading at its source.

2.

Tất cả những gì chúng tôi nhận thấy là các tổ chức hợp tác địa phương đang sử dụng các quan chức chính phủ tham nhũng để lừa gạt nhà nước.

All we have noticed was that local syndicates were using corrupt government officials to defraud the state.

Ghi chú

Một số từ vựng chủ đề tội phạm (crimes) Bribe (hối lộ):

  • Định nghĩa: Hành động đưa hoặc nhận tiền hoặc lợi ích để làm một việc gì đó trái pháp luật.

  • Ví dụ: Ông ta đã bị bắt vì nhận hối lộ từ doanh nghiệp.

  • (He was arrested for accepting bribes from businesses.)

Fraud (gian lận):

  • Định nghĩa: Hành động lừa đảo để chiếm đoạt tài sản hoặc quyền lợi của người khác.

  • Ví dụ: Cô ấy đã bị buộc tội gian lận trong cuộc thi.

  • (She was accused of fraud in the competition.)

Embezzlement (tham ô):

  • Định nghĩa: Hành vi chiếm đoạt tài sản mà mình được giao quản lý một cách bất hợp pháp.

  • Ví dụ: Giám đốc đã bị sa thải vì tội tham ô quỹ công ty.

  • (The director was fired for embezzling company funds.)

Misconduct (hành vi sai trái):

  • Định nghĩa: Hành vi không đúng đắn hoặc vi phạm quy định của một cá nhân trong một tổ chức.

  • Ví dụ: Nhân viên đó đã bị kỷ luật vì hành vi sai trái nơi làm việc.

  • (That employee was disciplined for misconduct at work.)