VIETNAMESE
tham lam
tham
ENGLISH
greedy
/ˈgridi/
grasping
Tham lam là việc ham muốn thái quá, luôn luôn muốn đạt được nhiều tiền của, tài sản và quyền lực.
Ví dụ
1.
Anh ấy nhìn chằm chằm vào những viên kim cương với đôi mắt tham lam.
He stared at the diamonds with greedy eyes.
2.
Anh ta là một doanh nhân tàn nhẫn và tham lam.
He was a ruthless and greedy businessman.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Tham lam: greedy
Háu ăn: gluttonous
Táo bạo: audacious
Trẻ con: childish
Rắc rối: troublesome
Phức tạp: complex
Phũ phàng: ruthless
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết