VIETNAMESE
Thăm dò chức năng
Kiểm tra chức năng
ENGLISH
Function test
/ˈfʌŋkʃən tɛst/
Functional analysis
“Thăm dò chức năng” là kiểm tra để đánh giá chức năng của một bộ phận cơ thể.
Ví dụ
1.
Bác sĩ khuyên nên làm thăm dò chức năng cho tim.
The doctor recommended a function test for the heart.
2.
Máy này được sử dụng để thăm dò chức năng.
This machine is used for function tests.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Function khi nói hoặc viết nhé! Perform a function - Thực hiện một chức năng Ví dụ: The new system performs multiple functions at once. (Hệ thống mới thực hiện nhiều chức năng cùng lúc.) Primary function - Chức năng chính Ví dụ: The primary function of the software is to manage inventory. (Chức năng chính của phần mềm là quản lý kho.) Test a function - Thử nghiệm một chức năng Ví dụ: We need to test this function before launch. (Chúng ta cần thử nghiệm chức năng này trước khi ra mắt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết