VIETNAMESE

Thậm chí là

Thậm chí, ngay cả

word

ENGLISH

Even

  
ADV

/ˈiːvən/

Including, still

Thậm chí là là cách nói nhấn mạnh điều gì vượt ngoài mong đợi hoặc bình thường.

Ví dụ

1.

Thậm chí là những đứa trẻ cũng hiểu được khái niệm phức tạp.

Even the children understood the complex concept.

2.

Cô ấy thậm chí là đề nghị trả toàn bộ chi phí cho chuyến đi.

She even offered to pay for the entire trip.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ even khi nói hoặc viết nhé! check Even + noun/pronoun – thậm chí là ai/cái gì Ví dụ: Even the teacher didn’t know the answer. (Thậm chí là giáo viên cũng không biết câu trả lời) check Even + comparative – thậm chí còn hơn Ví dụ: This book is even better than the first one. (Cuốn sách này thậm chí còn hay hơn cuốn đầu) check Even if + clause – thậm chí nếu như... Ví dụ: Even if you fail, it’s worth trying. (Thậm chí nếu bạn thất bại, vẫn đáng để thử) check Not even – ngay cả... cũng không Ví dụ: Not even his best friend believed him. (Ngay cả bạn thân nhất của anh ta cũng không tin anh)