VIETNAMESE
lá thăm
lá thăm
ENGLISH
ballot
NOUN
/ˈbælət/
Lá thăm là phiếu dùng để rút chọn ngẫu nhiên.
Ví dụ
1.
Các đại diện được bầu bằng lá thăm.
Representatives were elected by ballot.
2.
Anh ấy giành được 54% số lá thăm.
He won 54% of the ballot.
Ghi chú
Một số cách thức lựa chọn ngẫu nhiên khác:
- rút ống hút: draw straws
- ném xí ngầu: throw dice
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết