VIETNAMESE

thải ra môi trường

phát thải

ENGLISH

discharge

  
NOUN

/dɪsˈʧɑrʤ ˈɪntu/

emit

Thải ra là hành động đem chất thải xả ra môi trường bên ngoài.

Ví dụ

1.

Ngày nay, ngày càng có nhiều công ty và khu công nghiệp xả thải ra môi trường.

Nowadays, more and more company and industrial zones have been discharging waste into the environment.

2.

Hệ thống cống rãnh ở đây thải trực tiếp ra biển.

The sewers discharge into the sea.

Ghi chú

Chúng ta có thể phân biệt một số động từ chuyên dụng cho chất thải nhất định trong tiếng Anh nha!

- dump dùng cho chất thải rắn: He dumps garbage every day. (Ông ta đổ rác mỗi ngày.)

- emit dùng cho chất khí: The plants emit tons of pollutant into the atmosphere. (Các nhà máy thải hàng tấn khí thải vào khí quyển.)

- discharge dùng cho chất lỏng: They discharge the waste directly into the water streams. (Họ xả chất thải trực tiếp vào dòng nước.)