VIETNAMESE
thạch nhũ
nhũ đá
ENGLISH
stalactite
/stæləktait/
Thạch nhũ hay nhũ đá được hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động.
Ví dụ
1.
Một khối thạch nhũ từ nóc hang mọc xuống.
A stalactite grows down from a cave roof.
2.
Hang động chứa đầy thạch nhũ treo trên trần.
The cave was filled with stalactites hanging from the ceiling.
Ghi chú
Stalactite là một từ vựng thuộc lĩnh vực Địa chất học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Stalagmite – Măng đá
Ví dụ:
Unlike stalactites, stalagmites grow from the cave floor upward.
(Không giống như nhũ đá, măng đá phát triển từ đáy hang lên trên.)
Limestone – Đá vôi
Ví dụ:
Stalactites are formed through the slow deposition of minerals in limestone caves.
(Nhũ đá được hình thành do quá trình lắng đọng khoáng chất chậm trong các hang động đá vôi.)
Calcite – Canxi cacbonat
Ví dụ:
The primary component of stalactites is calcite.
(Thành phần chính của nhũ đá là canxi cacbonat.)
Dripstone – Đá nhỏ giọt
Ví dụ:
Both stalactites and stalagmites belong to the category of dripstone formations.
(Cả nhũ đá và măng đá đều thuộc loại đá nhỏ giọt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết