VIETNAMESE
thạch nhũ
nhũ đá
ENGLISH
stalactite
/stæləktait/
Thạch nhũ hay nhũ đá được hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động.
Ví dụ
1.
Một khối thạch nhũ từ nóc hang mọc xuống.
A stalactite grows down from a cave roof.
2.
Hang động chứa đầy thạch nhũ treo trên trần.
The cave was filled with stalactites hanging from the ceiling.
Ghi chú
Thạch nhũ hay nhũ đá (Stalactites) được hình thành do cặn (sediment) của nước nhỏ giọt (dripping water) đọng lại trải qua hàng trăm, nghìn năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết