VIETNAMESE

tha hóa

suy đồi

ENGLISH

corruptible

  
NOUN

/kəˈrʌptɪbəl/

corrupted

Tha hóa là một khái niệm chỉ sự vận động, thay đổi của đối tượng theo chiều hướng trái ngược với bản chất của mình

Ví dụ

1.

Người giàu và quyền lực có thể mua bất cứ thứ gì họ yêu cầu vì hầu hết những người đàn ông đều tha hóa.

The rich and powerful can buy anything they require because most men are corruptible.

2.

Vua Bảo Đại có thể là một tay ăn chơi tha hóa, nhu nhược, khó lường, nhưng ông không hề ngốc.

Bao Dai might have been a weak, unpredictable, corruptible playboy, but he was no fool.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Tha hóa: corruptible

Lưỡng lự: hesitant

Lạnh nhạt: cool

Yếu đuối: weak

Xảo quyệt: cunning

Vụng về: clumsy

Vô tình: indifferent