VIETNAMESE

tha hồ

thoải mái, tự do

ENGLISH

freely

  
VERB

/ˈfrili/

Tha hồ là được hoàn toàn như ý muốn, như sở thích.

Ví dụ

1.

Tôi thích nhất là khi ở nhà một mình và có thể tha hồ bật nhạc nhảy nhót.

I like it most when I'm at home alone and can freely play music and dance.

2.

Tôi thích được tha hồ chia sẻ những ý tưởng của mình trong cuộc thảo luận.

I like to speak freely to share my ideas in a discussion.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với freely:

- thoải mái (comfortably): He lounges comfortably in an armchair.

(Anh ấy nằm thoải mái trên chiếc ghế bành.)