VIETNAMESE
Test kháng nguyên COVID
Kiểm tra kháng nguyên COVID
ENGLISH
COVID antigen test
/ˈkəʊvɪd ˈæntɪʤən tɛst/
COVID rapid test
“Test kháng nguyên COVID” là xét nghiệm để phát hiện kháng nguyên của virus SARS-CoV-2.
Ví dụ
1.
Test kháng nguyên COVID phổ biến rộng rãi.
COVID antigen tests are widely available.
2.
Cô ấy đã làm test kháng nguyên COVID hôm qua.
She had a COVID antigen test yesterday.
Ghi chú
Từ Test kháng nguyên COVID là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và chẩn đoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Rapid diagnostic test (RDT) - Xét nghiệm chẩn đoán nhanh
Ví dụ: The rapid diagnostic test for COVID-19 detects antigens within minutes.
(Xét nghiệm chẩn đoán nhanh cho COVID-19 phát hiện kháng nguyên trong vài phút.)
SARS-CoV-2 antigens - Kháng nguyên SARS-CoV-2
Ví dụ: COVID antigen tests are designed to identify SARS-CoV-2 antigens.
(Xét nghiệm kháng nguyên COVID được thiết kế để nhận diện kháng nguyên SARS-CoV-2.)
Screening tool - Công cụ sàng lọc
Ví dụ: Antigen tests serve as a valuable screening tool during outbreaks.
(Xét nghiệm kháng nguyên đóng vai trò là một công cụ sàng lọc quan trọng trong các đợt bùng phát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết