VIETNAMESE

tên tài khoản

tên chủ tài khoản

word

ENGLISH

Account name

  
NOUN

/əˈkaʊnt neɪm/

account holder name

"Tên tài khoản" là tên được sử dụng để nhận diện chủ sở hữu tài khoản tại ngân hàng hoặc hệ thống tài chính.

Ví dụ

1.

Tên tài khoản phải khớp với giấy tờ tùy thân để xác minh.

The account name must match the provided ID for verification.

2.

Tên tài khoản chính xác rất quan trọng cho các giao dịch an toàn.

Accurate account names are critical for secure transactions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của account name nhé! check Account holder name - Tên chủ tài khoản Phân biệt: Account holder name là tên của người hoặc tổ chức sở hữu tài khoản tại ngân hàng hoặc hệ thống tài chính. Ví dụ: The account holder name must match the name on the identification document. (Tên chủ tài khoản phải trùng khớp với tên trên giấy tờ tùy thân.) check Account owner name - Tên người sở hữu tài khoản Phân biệt: Account owner name là tên của cá nhân hoặc tổ chức sở hữu tài khoản, được sử dụng để nhận diện tài khoản đó. Ví dụ: The account owner name is listed on the bank statement for verification. (Tên người sở hữu tài khoản được liệt kê trên sao kê ngân hàng để xác minh.) check Account title - Tiêu đề tài khoản Phân biệt: Account title là tên hoặc mô tả dùng để nhận diện tài khoản trong các giao dịch tài chính. Ví dụ: The account title should reflect the type of account for easy identification. (Tiêu đề tài khoản nên phản ánh loại tài khoản để dễ nhận diện.)