VIETNAMESE

tế bào học

ENGLISH

Cytology

  
NOUN

/saɪˈtɒlədʒi/

“Tế bào học” là ngành nghiên cứu về cấu trúc, chức năng và quá trình phát triển của tế bào.

Ví dụ

1.

Tế bào học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của tế bào.

Cytology examines cellular structures and functions.

2.

Các nhà khoa học trong lĩnh vực Tế Bào Học vừa phát hiện một đột biến gen mới.

Scientists in the field of Cytology have discovered a new genetic mutation.

Ghi chú

Từ Cytology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Sinh học và Y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cell Structure – Cấu trúc tế bào Ví dụ: Cytology explores the intricate details of cell structure. (Tế bào học khám phá các chi tiết phức tạp của cấu trúc tế bào.)

check Cell Function – Chức năng tế bào Ví dụ: Understanding cell function is essential in cytology research. (Hiểu về chức năng tế bào là điều cần thiết trong nghiên cứu tế bào học.)

check Cell Division – Phân chia tế bào Ví dụ: Cytology studies processes like mitosis and meiosis in cell division. (Tế bào học nghiên cứu các quá trình như nguyên phân và giảm phân trong sự phân chia tế bào.)

check Microscopy – Kính hiển vi học Ví dụ: Microscopy is a fundamental tool in cytology. (Kính hiển vi học là một công cụ cơ bản trong tế bào học.)

check Cytogenetics – Di truyền học tế bào Ví dụ: Cytogenetics examines the chromosomal aspects of cells. (Di truyền học tế bào nghiên cứu các khía cạnh nhiễm sắc thể của tế bào.)