VIETNAMESE

tay sau

cơ tay sau, cơ tam đầu

ENGLISH

triceps

  
NOUN

/ˈtraɪˌsɛps/

Tay sau là mặt sau bắp tay của bạn, đối ngược với bắp tay trước.

Ví dụ

1.

Tay sau là một cơ ở phía sau cánh tay.

The triceps is a muscle in the back of the arm.

2.

Tay sau giúp duỗi cánh tay.

The triceps helps extending the arm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách diễn đạt liên qua đến triceps nha! - Overhead triceps extension (Bài tập rèn luyện cơ tay sau phía trên đầu) Ví dụ: The overhead triceps extension is a great exercise to make your triceps more muscular. (Bài tập duỗi cơ tay sau phía trên đầu là một bài tập tuyệt vời để cơ tay sau của bạn vạm vỡ hơn.) - To build triceps (rèn luyện cơ tay sau): Ví dụ: I want to build triceps so I can do more pull-ups. (Tôi muốn rèn luyện cơ tay sau để có thể thực hiện nhiều lần chống đẩy hơn.) - To strengthen triceps (tăng cường cơ tay sau) Ví dụ: I do close-grip bench presses to strengthen my triceps. Tôi tập nằm nâng tạ để tăng cường cơ tay sau.)