VIETNAMESE

tay nghề

sự lành nghề

ENGLISH

workmanship

  
NOUN

/ˈwɜrkmənˌʃɪp/

craftsmanship

Tay nghề là khả năng nghề nghiệp của một người.

Ví dụ

1.

Các vấn đề xảy ra là do vật liệu rẻ tiền và tay nghề kém.

The problems are caused by cheap materials and poor workmanship.

2.

Tôi đã rất ngưỡng mộ tay nghề tinh xảo được thể hiện trong bức tranh khảm.

I was in awe of the fine workmanship shown in the mosaic.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến chủ đề “tay nghề” nha!

- trick (tuyệt chiêu)

- craftsmanship (sự lành nghề)

- workmanship (tay nghề)

- technique (thủ thuật)

- craft (ngón nghề)