VIETNAMESE

Tẩy não

Thay đổi tư duy bằng áp lực

word

ENGLISH

Brainwash

  
VERB

/ˈbreɪnwɒʃ/

Indoctrinate, manipulate

Tẩy não là hành động làm thay đổi ý kiến hoặc niềm tin của ai đó thông qua áp lực tâm lý.

Ví dụ

1.

Giáo phái đã tẩy não các tín đồ để họ vâng lời vô điều kiện.

The cult brainwashed its followers to obey unconditionally.

2.

Anh ấy buộc tội tổ chức đã cố gắng tẩy não các thành viên của mình.

He accused the organization of trying to brainwash its members.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ brainwash khi nói hoặc viết nhé! check Brainwash someone – tẩy não ai đó Ví dụ: The cult tried to brainwash its members into blind obedience. (Giáo phái cố gắng tẩy não các thành viên để họ tuân phục mù quáng) check Systematic brainwashing – tẩy não có hệ thống Ví dụ: The regime used systematic brainwashing to control the population. (Chế độ sử dụng tẩy não có hệ thống để kiểm soát dân chúng) check Resist brainwashing – chống lại sự tẩy não Ví dụ: She managed to resist brainwashing despite intense pressure. (Cô ấy đã xoay sở chống lại sự tẩy não bất chấp áp lực mạnh mẽ) check Brainwashed beliefs – niềm tin bị tẩy não Ví dụ: His brainwashed beliefs made it hard to reason with him. (Những niềm tin bị tẩy não của anh ấy khiến việc tranh luận với anh ta trở nên khó khăn)