VIETNAMESE

tay nắm tủ

ENGLISH

knob

  
NOUN

/nɑb/

handle

Tay nắm tủ là tay cầm của tủ để mở ra mở vào.

Ví dụ

1.

Kéo tay nắm tủ bên trái để mở tủ quần áo.

Pull the knob on the left to open the wardrobe.

2.

Tôi vặn tay nắm tủ; cửa không khóa.

I twisted the knob; it was unlocked.

Ghi chú

Phân biệt knob handle:

- knob: có dạng hình tròn cà xoắn từ một điểm chính giữa

VD: Door knob was broken down. - Núm cửa bị hư rồi.

- handle: có hình dạng dài hơn, xoắn ở một đầu

VD: Let go of the door handle, please! - Vui lòng bỏ tay nắm cửa ra!