VIETNAMESE

lò vi ba

lò vi sóng

word

ENGLISH

Microwave oven

  
NOUN

/ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvn/

microwave

Lò vi ba là thiết bị nấu ăn sử dụng sóng vi ba để làm nóng thực phẩm.

Ví dụ

1.

Lò vi ba hâm nóng đồ ăn thừa.

The microwave oven reheated the leftovers.

2.

Anh ấy mua một lò vi ba mới.

He bought a new microwave oven.

Ghi chú

Từ Lò vi ba là một từ vựng thuộc đồ dùng nhà bếp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Microwave - Vi sóng Ví dụ: A microwave oven uses microwaves to heat food. (Lò vi ba sử dụng sóng vi ba để làm nóng thức ăn.) check Heat - Làm nóng Ví dụ: A microwave oven is used to heat food quickly. (Lò vi ba được dùng để làm nóng thức ăn nhanh chóng.) check Cook - Nấu ăn Ví dụ: A microwave oven is a convenient way to cook. (Lò vi ba là một cách nấu ăn tiện lợi.) check Kitchen - Nhà bếp Ví dụ: A microwave oven is a common appliance in the kitchen. (Lò vi ba là một thiết bị phổ biến trong nhà bếp.)