VIETNAMESE

tật khúc xạ

word

ENGLISH

refractive error

  
NOUN

/rɪˈfræktɪv ˈɛrə/

vision problem

Tật khúc xạ là hiện tượng ánh sáng từ vật không truyền đến võng mạc mà ở trước hoặc ở sau hoặc nhiều điểm trên võng mạc dẫn đến hình ảnh của vật sẽ bị mờ, chúng ta sẽ nhìn không rõ được vật. Tật khúc xạ có 03 loại: Cận thị, Viễn thị, Loạn thị.

Ví dụ

1.

Một mắt có tật khúc xạ khi nhìn các vật ở xa được cho là bị "dị hướng".

An eye that has refractive error when viewing distant objects is said to have "ametropia".

2.

Ngồi học, đọc và chơi game trên internet quá lâu có thể dẫn đến các tật khúc xạ mắt.

Long hours of learning, reading and playing games on the internet may lead to refractive errors.

Ghi chú

Refractive Error (Tật khúc xạ) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y khoa và Nhãn khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Nearsightedness - Cận thị Ví dụ: Nearsightedness is a common refractive error that causes distant objects to appear blurry. (Cận thị là một lỗi khúc xạ phổ biến khiến các vật ở xa trở nên mờ.)

check Farsightedness - Viễn thị Ví dụ: Farsightedness occurs when the eye cannot focus on nearby objects clearly. (Viễn thị xảy ra khi mắt không thể nhìn rõ các vật ở gần.)

check Astigmatism - Loạn thị Ví dụ: Astigmatism results from an irregularly shaped cornea, leading to distorted vision. (Loạn thị là do giác mạc có hình dạng không đều, gây ra tầm nhìn méo mó.)