VIETNAMESE

khúc xạ

bẻ sáng

word

ENGLISH

refraction

  
NOUN

/rɪˈfræk.ʃən/

light bending

Khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị bẻ cong khi đi qua môi trường khác nhau.

Ví dụ

1.

Khúc xạ ánh sáng tạo ra cầu vồng.

The refraction of light creates a rainbow.

2.

Khúc xạ xảy ra khi ánh sáng đi qua nước.

Refraction occurs when light passes through water.

Ghi chú

Từ refraction là một từ vựng thuộc chuyên ngành vật lý và quang học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Snell's Law – Định luật Snell Ví dụ: Refraction is calculated using Snell's Law. (Khúc xạ được tính toán bằng định luật Snell.) check Refractive Index – Chỉ số khúc xạ Ví dụ: Glass has a higher refractive index than water. (Thủy tinh có chỉ số khúc xạ cao hơn nước.) check Prism – Lăng kính Ví dụ: A prism separates light into its spectral components through refraction. (Lăng kính phân tách ánh sáng thành các thành phần quang phổ nhờ hiện tượng khúc xạ.)