VIETNAMESE

khúc xạ

thời tiết dễ chịu

word

ENGLISH

refraction

  
PHRASE

/kuːl ˈwɛðər/

pleasant weather

Trời mát là trạng thái thời tiết dễ chịu, không quá nóng hay lạnh.

Ví dụ

1.

Trời mát rất lý tưởng để đi bộ đường dài.

Cool weather is ideal for hiking.

2.

Mọi người đều thích thời tiết mát mẻ hôm nay.

Everyone enjoyed the cool weather today.

Ghi chú

Từ refraction là một từ vựng thuộc chuyên ngành vật lý và quang học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Snell's Law – Định luật Snell Ví dụ: Refraction is calculated using Snell's Law. (Khúc xạ được tính toán bằng định luật Snell.) check Refractive Index – Chỉ số khúc xạ Ví dụ: Glass has a higher refractive index than water. (Thủy tinh có chỉ số khúc xạ cao hơn nước.) check Prism – Lăng kính Ví dụ: A prism separates light into its spectral components through refraction. (Lăng kính phân tách ánh sáng thành các thành phần quang phổ nhờ hiện tượng khúc xạ.)