VIETNAMESE

tập trung vào

chú tâm, nhắm đến

word

ENGLISH

focus on

  
VERB

/ˈfəʊkəs ɒn/

concentrate on

Tập trung vào là việc dành sự chú ý hoàn toàn cho một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy tập trung vào việc học để đạt được mục tiêu.

He focuses on his studies to achieve his goals.

2.

Bạn cần tập trung vào việc học nếu muốn vượt qua kỳ thi.

You need to focus on your studies if you want to pass the exam.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của focus on nhé! check Concentrate on - Tập trung vào Phân biệt: Concentrate on nhấn mạnh sự dồn toàn bộ sự chú ý, rất gần với focus on. Ví dụ: She needs to concentrate on her studies. (Cô ấy cần tập trung vào việc học.) check Zero in on - Nhắm thẳng vào Phân biệt: Zero in on mang ý nghĩa tập trung cực kỳ cao độ, tương đương với focus on. Ví dụ: They zeroed in on the key issues. (Họ nhắm thẳng vào các vấn đề chính.) check Direct attention to - Hướng sự chú ý vào Phân biệt: Direct attention to mô tả việc dồn tâm trí vào một điều gì đó cụ thể, sát nghĩa với focus on. Ví dụ: The campaign directed attention to environmental issues. (Chiến dịch đã hướng sự chú ý vào các vấn đề môi trường.) check Devote effort to - Dành nỗ lực cho Phân biệt: Devote effort to nhấn mạnh sự tận tâm, gần với focus on. Ví dụ: He devoted effort to improving his skills. (Anh ấy đã dốc sức cải thiện kỹ năng của mình.)